Căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số: 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Bộ Công thương ngày 09/04/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm;
1. Thẩm quyền xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: Theo nguyên tắc cấp nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thì cấp đó có quyền cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
2. Phân quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương):
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
TT |
Tên sản phẩm/ nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Nước uống đóng chai |
|
2 |
Nước khoáng thiên nhiên |
|
3 |
Thực phẩm chức năng |
|
4 |
Các vi chất bổ sung vào
thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
5 |
Phụ gia thực phẩm |
|
6 |
Hương liệu thực phẩm |
|
7 |
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
8 |
Dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng thực phẩm |
Trừ những dụng cụ, vật
liệu bao gói chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở
và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó |
9 |
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế
biến thực phẩm) |
Trừ nước đá sử dụng để
bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
10 |
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của
Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM
SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT |
Tên sản phẩm/ nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Ngũ cốc |
|
1 |
Ngũ cốc |
|
2 |
Ngũ cốc đã sơ chế, chế
biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý
nhiệt,...) |
Trừ các sản phẩm dạng
bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh bột. |
II |
Thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
1 |
Thịt dạng tươi, ướp đá,
giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay,
viên,...) |
|
2 |
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) |
|
3 |
Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của gia súc, gia cầm (khô, hun
khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...) |
Trừ thực phẩm chức năng
do Bộ Y tế quản lý |
4 |
Sản phẩm phối
chế có
chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa
tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước
chiết,...) |
Trừ sản phẩm dạng bánh do
Bộ Công Thương quản lý. |
III |
Thủy sản và sản phẩm thuỷ
sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
1 |
Thủy sản sống, tươi, ướp
đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...) |
|
2 |
Phụ phẩm thủy sản dùng
làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy
sản) |
|
3 |
Sản phẩm chế biến từ thủy
sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên
men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột,
ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất,
phụ gia, chất hỗ trợ
chế biến) |
Trừ thực phẩm chức năng
do BộY tế quản lý |
4 |
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh
chế dùng làm thực phẩm |
Trừ thực phẩm chức năng,
dược phẩm có nguồn gốc từ thủy sản do Bộ Y tế quản lý. |
5 |
Sản phẩm thủy sản phối
trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng
tôm, cá, mực,...) |
Trừ sản phẩm dạng bánh do
Bộ Công Thương quản lý. |
6 |
Rong biển, tảo và các sản
phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm |
Trừ thực phẩm chức năng
có nguồn gốc từ rong, tảo do Bộ Y tế quản lý. |
IV |
Rau, củ , quả và sản phẩm
rau, củ, quả |
|
1 |
Rau, củ, quả tươi và sơ
chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi,
xay,...) |
Trừ các loại rau, củ,
quả, hạt làm giống |
2 |
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột,
đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch
chiết, nước ép,...) |
Trừ các sản phẩm dạng
bánh, mứt, kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý |
V |
Trứng và các sản phẩm từ trứng |
|
1 |
Trứng động vật trên cạn
và lưỡng cư |
|
2 |
Trứng động vật trên cạn
và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền
bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...) |
|
3 |
Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng |
Trừ bánh kẹo có thành
phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản
lý. |
VI |
Sữa tươi nguyên liệu |
|
VII |
Mật ong và các sản phẩm
từ mật ong |
|
1 |
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng |
|
2 |
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong |
|
3 |
Các sản phẩm có chứa mật
ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa |
Trừ bánh, mứt, kẹo, đồ
uống có mật ong làm nước giải khát do Bộ Công Thương quản lý. Trừ thực phẩm chức năng,
dược phẩm do Bộ Y tế quản lý. |
VIII |
Thực phẩm biến đổi gen |
|
IX |
Muối |
|
1 |
Muối biển, muối mỏ |
|
2 |
Muối tinh chế, chế biến,
phối trộn với các thành phần khác |
|
X |
Gia vị |
|
1 |
Gia vị đơn chất, hỗn hợp,
gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch
chiết, mù tạt,...) |
Trừ gia vị đi kèm sản
phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...) do Bộ Công
Thương quản lý |
2 |
Nước xốt và các chế phẩm
làm nước xốt |
|
3 |
Tương, nước chấm |
|
4 |
Các loại quả thuộc chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền |
|
XI |
Đường |
|
1 |
Đường mía hoặc đường củ
cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
2 |
Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza,
glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha
thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật
ong tự nhiên; đường caramen) |
|
3 |
Mật thu được từ chiết xuất
hoặc tinh chế đường |
|
XII |
Chè |
|
1 |
Chè tươi, chế biến
đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ sản phẩm đã pha dạng
nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương quản lý. |
2 |
Các sản phẩm trà từ thực
vật khác |
Trừ sản phẩm đã pha dạng
nước giải khát, do Bô Công Thương quản lý. |
XIII |
Cà phê |
|
1 |
Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất,
tính chất và các chất cô đặc từ cà phê |
|
2 |
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có
đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê |
Trừ sản phẩm đã pha dạng
nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa cà phê do Bộ Công Thương quản lý. |
XIV |
Ca cao |
|
1 |
Hạt ca cao tươi, khô, đã
hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác |
|
2 |
Các chế phẩm từ ca cao
dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có hoặc
không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao |
Trừ sản phẩm uống dạng
nước giải khát; bánh kẹo, mứt
có chứa ca cao do Bộ Công Thương quản lý. |
XV |
Hạt tiêu |
|
1 |
Hạt tiêu (chi
Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền |
|
2 |
Các loại quả thuộc
chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc
nghiền |
|
XVI |
Điều |
|
1 |
Hạt điều |
|
2 |
Các sản phẩm chế biến
từ hạt điều |
Trừ bánh, mứt, kẹo có
chứa hạt điều do Bộ Công Thương quản lý. |
XVII |
Nông sản thực phẩm khác |
|
1 |
Các loại hạt (hướng
dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến |
|
2 |
Các sản phẩm có nguồn gốc
thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế
biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại
cây,...) |
Trừ đối tượng được sử
dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
3 |
Tổ yến
và các sản phẩm từ tổ yến |
Trừ đối tượng được sử
dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý. |
4 |
Sản phẩm nguồn gốc
từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm, ...) |
|
XVIII |
Dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được
phân công quản lý |
|
XIX |
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
PHỤ LỤC 3: DANH
MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Bia |
|
1 |
Bia hơi |
|
2 |
Bia chai |
|
3 |
Bia lon |
|
II |
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn |
Không bao gồm sản phẩm rượu bổ do Bộ Y tế quản lý |
1 |
Rượu vang |
|
1.1 |
Rượu vang không có gas |
|
1.2 |
Rượu vang có gas (vang nổ) |
|
2 |
Rượu trái cây |
|
3 |
Rượu mùi |
|
4 |
Rượu cao độ |
|
5 |
Rượu trắng, rượu vodka |
|
6 |
Đồ uống
có cồn khác |
|
III |
Nước giải khát |
Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế
quản lý |
1 |
Đồ uống
đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả |
|
2 |
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
|
3 |
Nước giải khát dùng ngay, |
Không bao gồm nước
khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý |
IV |
Sữa chế biến |
Không bao gồm
các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản
lý |
1 |
Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu
hoặc các phụ gia thực phẩm khác) |
|
1.1 |
Các sản phẩm được thanh
trùng bằng phương pháp Pasteur |
|
1.2 |
Các sản phẩm được tiệt
trùng bằng phương pháp UHT hoặc
các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác |
|
2 |
Sữa lên men |
|
2.1 |
Dạng lỏng |
|
2.2 |
Dạng đặc |
|
3 |
Sữa dạng bột |
|
4 |
Sữa đặc |
|
4.1 |
Có bổ sung đường |
|
4.2 |
Không bổ sung đường |
|
5 |
Kem sữa |
|
5.1 |
Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur |
|
5.2 |
Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT |
|
6 |
Sữa đậu nành |
|
7 |
Các sản phẩm khác từ sữa |
|
7.1 |
Bơ |
|
7.2 |
Pho mát |
|
7.3 |
Các sản phẩm khác từ
sữa chế biến |
|
V |
Dầu thực vật |
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng,
thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
1 |
Dầu hạt vừng (mè) |
|
2 |
Dầu cám gạo |
|
3 |
Dầu đậu tương |
|
4 |
Dầu lạc |
|
5 |
Dầu ô liu |
|
6 |
Dầu cọ |
|
7 |
Dầu hạt hướng dương |
|
8 |
Dầu cây rum |
|
9 |
Dầu hạt bông |
|
10 |
Dầu dừa |
|
11 |
Dầu hạt cọ hoặc dâu cọ ba-ba-su |
|
12 |
Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt |
|
13 |
Dầu hạt lanh |
|
14 |
Dầu thầu
dầu |
|
15 |
Các loại dầu khác |
|
VI |
Bột, tinh bột |
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng,
thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
1 |
Bột mì hoặc bột meslin |
|
2 |
Bột ngũ cốc |
|
3 |
Bột khoai tây |
|
4 |
Malt: rang hoặc chưa rang |
|
5 |
Tinh bột: mì, ngô, khoai
tây, sắn, khác |
|
6 |
Inulin |
|
7 |
Gluten lúa mì |
|
8 |
Sản phẩm từ bột nhào, đã
hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi,
ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến... |
|
9 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh
bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay,
bột rây hay các dạng tương tự |
|
VII |
Bánh, mứt, kẹo |
Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng,
thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
1 |
Bánh quy ngọt, mặn hoặc
không ngọt, mặn |
|
2 |
Bánh bít cốt, bánh mì
nướng và các loại bánh nướng tương tự |
|
3 |
Bánh bột nhào |
|
4 |
Bánh mì giòn |
|
5 |
Bánh gato |
|
6 |
Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao |
|
7 |
Kẹo cao su, đã hoặc chưa
bọc đường |
|
8 |
Kẹo sô cô la các loại |
|
9 |
Mứt, thạch trái cây, bột
nghiền và bột nhão từ quả hoặc
quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
làm ngọt khác hoặc rượu |
|
10 |
Quả, quả hạch và các phần
khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc
rượu |
|
11 |
Các sản phẩm bánh mứt kẹo
khác |
|
VIII |
Dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực
phẩm
thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
|
3. Hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm: Giấy
chứng nhận có hiệu lực trong 3 năm.