CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN
Số: ……/2020/HĐVTS
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ khả năng và nhu cầu của các Bên
Hôm nay, ngày.... tháng .... năm 2020, tại..................................................................., chúng tôi gồm:
BÊN CHO VAY:
CÔNG TY ………………………………………………………………………
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……………… do …………….cấp ngày.....................
Đại diện bởi: Ông/bà: .................................................. Chức danh: ..............................
(Sau đây gọi là “Bên A” hoặc “Công Ty”)
Và
BÊN VAY:
Ông/bà:............................................ Giới tính:
Sinh ngày: ......................................
Số CMND: ...................................... Cấp ngày: ……… Nơi cấp: ..........................................
Nơi đăng ký HKTT:....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:............................................................................................................................
Điện thoại:
Xét rằng:
- Bên A là pháp nhân được thành lập và hoạt động hợp pháp theo pháp luật Việt Nam;
- Bên B là cá nhân - người lao động cam kết làm việc lâu dài cho Bên A. Bên B có nguyện vọng được vay tài sản của Bên A để phục vụ sinh hoạt của bản thân và gia đình.
Trên cơ sở nguyện vọng và đề xuất của Bên B và chính sách của Công ty, hai Bên đồng ý ký kết Hợp đồng vay tài sản (sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý cho Bên B vay và Bên B đồng ý vay của Bên A tài sản, cụ thể là khoản tiền vay như sau:
Số tiền: ................................................ VND (Bằng chữ:…………………….)
Mục đích vay: …………………………………………………………………………
ĐIỀU 2. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC VAY
2.1. Th1.HƯƠNG TH:
Thời hạn của khoản vay quy định tại Hợp đồng này là: …………. tháng, từ ngày ……/……/…… đến ngày ……/……/…….
2.2. Hết thời hạn vay nêu trên, nếu Bên B muốn gia hạn Hợp đồng vay, Bên B phải gửi đề xuất đến Bên A ít nhất 01 tháng trước ngày hết thời hạn. Hợp đồng chỉ được gia hạn trong trường hợp được Bên A đồng ý.
2.3. Phương thức vay:
Bên A sẽ chuyển cho Bên B toàn bộ số tiền vay quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này trong 01 (một) lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản do Bên B cung cấp.
ĐIỀU 3. LÃI SUẤT
3.1. Lãi suất: …………………%/tháng (Bằng chữ:………..).
3.2. Bên B có trách nhiệm trả tiền lãi cho Bên A hàng tháng vào ngày …………...
3.3. Mức lãi suất trên sẽ được giữ nguyên trong suốt thời hạn vay quy định tại Điều 2.1 của Hợp đồng này, trừ trường hợp Hợp đồng được gia hạn hoặc các Bên có thỏa thuận khác. Trong trường hợp Hợp đồng được gia hạn, mức lãi suất mới sẽ do các Bên thỏa thuận tại thời điểm gia hạn Hợp đồng.
3.4. Bên B đồng ý rằng, trong trường hợp Bên B không thể thanh toán tiền lãi cho Bên A hàng tháng theo đúng thời hạn, ngoài các quyền khác theo quy định tại Hợp đồng này, Bên A có quyền khấu trừ số tiền đó vào tiền lương, tiền công, phụ cấp hoặc bất kỳ khoản tiền nào khác mà Bên A phải trả cho Bên B theo Hợp đồng lao động và/hoặc các thỏa thuận khác giữa hai Bên.
ĐIỀU 4. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM HỢP ĐỒNG
4.1. Để bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ tại Hợp đồng này, Bên B đồng ý thng ý n cho Bên A tài sc cầm cố) việc thực hiện là .................................................... và các giấy tờ kèm theo tài sản cho Bên A gi .
Vió tbàn giao tài siaoba siaosẽ đư siao Bên ln siao sản vào ngày bàn giao, có xác nhận của hai Bên.
4.2. Bên A có trách nhiệm trả lại tài sản bảo đảm cho Bên B và các giấy tờ kèm theo sau khi Bên B hoàn trả đầy đủ và đúng hạn toàn bộ số tiền gốc, tiền lãi và hoàn thành các nghĩa vụ khác cho Bên A theo thỏa thuận tại Hợp đồng này.
4.3. Trường hợp Bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các nghĩa vụ tại Hợp đồng này, bao gồm nhưng không giới hạn nghĩa vụ hoàn trả tiền gốc, tiền lãi và/hoặc bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác của Bên B đối với Bên A quy định tại Hợp đồng này, Bên A sẽ có toàn quyền xử lý tài sản bảo đảm theo quy định của pháp luật.
4.4. Ngoài việc xử lý tài sản bảo đảm quy định tại Điều 4.3 này, trường hợp Bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các nghĩa vụ tại Hợp đồng này, bao gồm nhưng không giới hạn nghĩa vụ hoàn trả tiền gốc, tiền lãi và/hoặc bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác của Bên B đối với Bên A quy định tại Hợp đồng này, Bên A có quyền khấu trừ số tiền đó vào tiền lương, tiền công, phụ cấp hoặc bất kỳ khoản tiền nào khác mà Bên A phải trả cho Bên B theo Hợp đồng lao động và/hoặc các thỏa thuận khác giữa hai Bên.
ĐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
Bên A có các quyền và nghĩa vụ như sau:
5.1. Cung cấp khoản vay cho Bên B theo thỏa thuận tại Hợp đồng này;
5.2. Thực hiện đúng các nghĩa vụ của mình tại Hợp đồng này;
5.3. Yêu cầu Bên B thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này;
5.4. Ng cđây:A có các hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này;phụ cấp hoặc bất kỳ khoản tiền nào khác mà Bên A phải trả cho B
5.5. Nh cđây:A có các hàng tháng, lãi suất nợ quá hạn trong trường hợp đến kỳ thanh toán mà Bên B không trả được nợ.
ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
Bên B có các quyền và nghĩa vụ như sau:
6.1. Yêu cđây:các ền và nghĩa vụ như sau:ất nợ quá hp đồng
6.2. Nh cđây:các ền và nghĩaA.
6.3. S) u đây:ó các nghĩa vụa vụ như sau:ất nợ quá hp đồng này.ường hợp đến kỳ thanh toán mà Bên B khnày;
6.4. Bàn giao tài sản bảo đảm cho Bên A theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng này, đồng thời, đồng ý để Bên A xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ như đã thỏa thuận.
6.5. Thanh toán đtài sản bảo đảm trong trường hợp Bên B vi phạm ngh
6.6. Ch nh toán đtài sản bảo đảm trong trường hợp Bênhiện đúng cam kết theo Heo Htoán đtà
ĐIỀU 7. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
7.1. Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
7.1.1. Theo thỏa thuận của các Bên;
7.1.2. Khi hết thời hạn vay mà không được gia hạn;
7.1.3. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
7.2. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn:
Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng này trước thời hạn mà không cần báo trước cho Bên B đồng thời yêu cầu Bên B hoàn trả toàn bộ khoản vay, tiền lãi và bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng trong các trường hợp sau:
7.2.1. Bên B vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào tại Hợp đồng này;
7.2.2. Bên B vi phạm hợp đồng lao động hoặc bất kỳ nội quy, quy định nào của Công ty trong quá trình làm việc tại Công ty;
7.2.3. Bên B chấm dứt hợp đồng lao động vơi Bên A.
ĐIỀU 8. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THANH LÝ HỢP ĐỒNG
8.1. Các điều khoản trong Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung theo thoả thuận của các Bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung nào phải được lập thành văn bản, có chữ ký của hai bên và là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng này.
8.2. Hợp đồng này được thanh lý sau khi Bên B đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo quy định tại Hợp đồng này.
ĐIỀU 9. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các Bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trường hợp không giải quyết được, một trong các Bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 10. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN
Các Bên cam kết:
10.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.
10.2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
10.3. Đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc ký kết Hợp đồng này.
10.4. Việc giao kết hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc, không nhằm trốn tránh nghĩa vụ tài sản nào cũng như để thực hiện bất kì một mục đích nào gây ảnh hưởng tới quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
ĐIỀU 11. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, bằng tiếng Việt, có giá trị như nhau.
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên)
|